Tuần 18
BÀI KIỂM TRA TOÁN
Thời gian : 40 phút
Họ và tên: ............................................................................................ Lớp 1/..
Bài 1. Tính.
7 5 10 9 6 10
+ + - - + -
2 5 4 3 2 10





. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2. Viết các số: 7, 0, 9, 4, 10, 2.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................................................
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:...............................................................
Bài 3. Đúng ghi Đ sai ghi S vào
5 + 2 + 2 = 9 4 + 1 = 1+ 4
3 - 2 + 3 = 5 2 + 3 < 3 – 2
9 - 5 + 6 = 10 10 - 4 > 6 + 1
Bài 4. Số ?
9 - .... + .... = 10 8 - .... + .... = 3 9 - 3 = ...... + 1
10 - .... + .... = 7 5 + ..... - ..... = 8 5 + 2 = 10 - ....
6 - .... + .... = 9 10 - .... - ..... = 4 .... - 5 = 8 - 4
... + ..... + .... =10 ..... - ..... - ..... = 5 4 + 5 = 5 + ....
Bài 5. Viết phép tính thích hợp.
Có : 6 quả cam Có : 10 cái kẹo
Mua thêm : 3 quả cam Đã ăn : 4 cái kẹo
Tất cả có : .... quả cam ? Còn lại : ..... cái kẹo ?


Bài 6. Hình vẽ bên có :
..... hình tam giác.
...... đoạn thẳng
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 18.
Đọc từ:
trái mít, chữ viết, con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết, chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt, chơi cầu trượt, chót vót, bát ngát, con sóc, chau chuốt, mải miết, múi mít, thân thiết, bác sĩ, hạt thóc, Việt Nam, buột miệng, siết chặt, phất cờ, gặt lúa, viên ngọc, bản nhạc, nóc nhà, bịt mắt, vuốt ve, đông nghịt, mượt mà, bàn viết, trượt băng, lần lượt, tiếng việt, chuột nhắt, con vạc.
tiêu diệt, nghiệt ngã, thiết tha, vuốt ve, xanh mướt, tiết canh, lạnh buốt, sấm sét, tinh khiết, mái tóc, tuột tay, cạn kiệt, bóc lột, trượt chân, thịt nạc, nóc nhà, đi học, vòng bạc, quả mít, đọc báo, thướt tha, rét buốt, viết bài, con sóc, máy tuốt lúa, một chục bát, chuột nhà và chuột đồng, vừa vui vừa học, xe cộ đông nghịt, đôi bạn thân thiết.
Đọc câu:
- Một giờ có sáu mươi phút. Vận động viên vượt chướng ngại vật.
- Chuột rình ăn trộm đồ ăn, Mèo nhảy ra vồ nhưng vồ trượt, thế là Chuột chạy mất.
- Sóc, Nhím và Thỏ cùng vui hát dưới ánh trăng theo tiếng nhạc rừng.
- Bạn Mai sau khi học bài xong, bạn lấy báo đọc cho ông bà nghe.
- Chợ Tết đông vui và náo nhiệt, bé cùng mẹ đi mua sắm bánh tét, bánh chưng và mứt tết về chuẩn bị đón năm mới.
- Ngày chủ nhật, em được bố mẹ cho đi chơi ở cung văn hóa thiếu nhi.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 19.
Đọc từ:
- lọ mực, xúc xắc, tấc đất, súc miệng, tức ngực, cây trúc, sặc sỡ, quả gấc, màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân, ruộng bậc thang, cần trục, lực sĩ, bực mình, ruốc thịt, tắc đường, máy xúc, cúc vạn thọ, tổ quốc, nhược điểm, sâu sắc, nóng nực, thợ mộc, việc làm, ngọn đuốc, con ốc, vực thẳm, đạo đức, gốc cây, đôi guốc, khổ cực, ngộ độc.
- thuộc bài, uống thuốc, xem xiếc, rước đèn, cá diếc, dân tộc, bó buộc, công viêc, cái lược, thước kẻ, đánh giặc, gốc cây, bậc thềm, vỉ thuốc, bàn tiệc, luộc rau, thác nước, bắc cầu, vượt dốc, bước chân, cốc nhựa, nước ngọt, cái lược, một chục trứng, trâu húc nhau, đồng hồ báo thức, chúc mừng năm mới.
Đọc câu :
- Ông cha ta từ ngàn xưa đã đánh giặc để giữ từng tấc đất.
- Chú gà trống đánh thức mọi người dấy sớm.
- Đêm trung thu, bố cho em đi xem xiếc và xem rước đèn.
- Cô đứng trên bục giảng bài. Mẹ mua xúc xắc cho bé.
- Ngày nào đi học em cũng thuộc bài và được cô khen.
- Mẹ đi chợ mua cá diếc về nấu riêu. Bố treo bức tranh lên tường.
Khi đi đội cả nhà đi
Khi về đóng cửa từ bi mà nằm.
Là con gì ?
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 19)
Họ và tên: ............................................................................................ Lớp 1/
Bài 1. a, Viết (theo mẫu).
- Số 12 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 10 gồm ..... chục vị .... đơn vị - Số 15 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 18 gồm ..... chục vị .... đơn vị
- Số 20 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 14 gồm ..... chục vị .... đơn vị
b, Đọc (theo mẫu ) .
11 : mười một 15 : .........................................
19 : ...................................... 7 : ............................................
10 : ....................................... 16 : .........................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
9 - 6
.........
.........
.........
|
10 + 0
.........
.........
.........
|
8 - 5
.........
.........
.........
|
6 + 4 10 - 2
......... .........
......... .........
.......... .........
|
5 + 5
.........
.........
.........
|
5 + 4
.........
.........
.........
|
10 - 9
.........
.........
.........
|
7 + 3 9 - 3
.......... .........
........... .........
........... .........
|
Bài 3. + , - ?
4 .... 2 .... 2 = 8
10 ..... 4 ..... 0 = 6
6 ..... 3 ..... 1 = 8
|
9 .... 5 .... 6 = 10
10 ..... 7 .... 5 = 8
4 .... 4 ..... 6 = 2
|
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Số liền trước của 10 là ...... - Số liền sau của 12 là ......
- Số liền trước của 13 là ...... - Số liền sau của 14 là ......
- Số liền trước của 19 là ...... - Số liền sau của 19 là ......
Bài 5.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất :
10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 20.
Đọc từ:
- lạch bạch, nặng chịch, trắng bệch, đùa nghịch, lúa mạch, thách thức, xích mích, mắt xếch, sách vở, mũi hếch, chích thuốc, cây bạch đàn, bịch thóc, về đích, trình bày, kịch nói, dự tiệc, mách bảo, du lịch, chim chích, nước sạch, thuộc bài, đọc sách, nuối tiếc, diễn kịch, xích xe, đường ngôi lệch, vui thích, chênh chếch, sạch sẽ, phích nước, tình địch, con chạch, thích thú, chiến dịch, lệch lạc, cuộc họp, gom góp, giấy nháp, cạp rổ, chóp núi, con cọp, sắp sửa, cặp sách, cá mập, dắp đê, tấp nập, ngăn nắp, gặp gỡ, bập bênh, lóp ngóp, rạp xiếc, tập múa, lắp bắp, sắp sửa, lấp liếm, nạp thẻ, chữ thập đỏ,
- mái ngói đỏ tươi, ông em tóc bạc, cây thược dược, em bé xinh xắn, vườn rau xanh tốt, tiếng suối ngân nga, cuốn sách đạo đức, cây cối khẳng khiu.
Đọc câu:
- Bố treo bức tranh lên tường.
- Ở miền Bắc, mùa đông rất lạnh.
- Anh ấy chạy về đích đầu tiên. Nắng chiếu chênh chếch.
- Những cây bạch đàn lớn rất nhanh. Mẹ tôi mời khách uống nước.
- Ngày nào đi học em cũng thuộc bài.
- Bố em đi du lịch về mua một chiếc phích nước mới.
- Chủ nhật, bố mẹ cho chị em Bình đi xem xiếc, chị em Bình thích lắm.
- Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.
- Chú em là bộ đội canh giữ vùng biên giới của Tổ quốc.
- Sau khi học bài xong em giúp mẹ nhặt rau và quét dọn nhà cửa.
Hòn gì từ đất nặn ra
Đem vào lò lửa nung ba bốn ngày
Khi ra má đỏ hây hây
Cùng cô chú thợ đi xây cửa nhà ?
Là cái gì ?
Em cầm tờ lịch cũ
Ngày hôm qua đâu rồi ?
Ra ngoài sân hỏi bố
Xoa đầu em bố cười.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 20)
Họ và tên: ............................................................................................ Lớp 1/
Bài 1. a, Viết (theo mẫu).
- Số 15 gồm .... chục .... đơn vị - Số 11 gồm ..... chục .... đơn vị - Số 17 gồm .... chục .... đơn vị - Số 14 gồm ..... chục .... đơn vị
- Số 20 gồm .... chục .... đơn vị - Số 19 gồm ..... chục .... đơn vị
b, Đọc(theo mẫu ) .
11 : mười một 15 : .........................................
13 : ...................................... 9 : ............................................
17 : ....................................... 20 : .........................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
17 - 6
.........
.........
.........
|
10 + 6
.........
.........
.........
|
18 - 5
.........
.........
.........
|
16 + 3 17 - 4
......... .........
......... .........
.......... .........
|
12 + 5
.........
.........
.........
|
14 + 4
.........
.........
.........
|
19 - 7
.........
.........
.........
|
13 + 3 16 - 3
.......... .........
........... .........
........... .........
|
Bài 3. Tính.
14 + 2 + 2 =..........
15 + 4 + 0 = .........
12 + 3 + 1 = .........
|
19 - 5 + 3 =..........
10 + 7 - 5 = ..........
14 - 4 + 4 = .........
|
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Số liền trước của 12 là ...... - Số liền sau của 14 là ......
- Số liền trước của 15 là ...... - Số liền sau của 10 là ......
- Số liền trước của 17 là ...... - Số liền sau của 19 là ......
Bài 5.
Có ... điểm.
Có .... đoạn thẳng.
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 21.
1. Nối các ô chữ thành câu.
2. Viết 2 từ có tiếng chứa :
- Có vần ep : .......................................................
- Có vần iêp : ......................................................
Đọc từ:
- bánh xốp, hợp tác, lớp học, lễ phép, búp măng, sấm chớp, xếp hàng, bắt nhịp, bếp lửa, nhiếp ảnh, xinh đẹp, thiếp mời, giàn mướp, mắt híp, chữ đẹp, gạo nếp, lốp xe, hộp sữa, nối tiếp, khớp xương, khép cửa, lặn ngụp, con rệp, lộp độp, núp bóng, đuổi kịp, giúp đỡ, nghề nghiệp, túp lều, cá chép, thắp sáng, tiếp tục, cướp cờ, nườm nượp, rau diếp, nộp bài, chụp đèn, sửa soạn, tôm tép, tiếp nối, múa sạp, hội họp, thóc lép, nhóm bếp, tiếp khách, quả mướp, khiếp sợ, chụp ảnh, sự nghiệp, thẳng tắp, khớp nhạc, lộp bộp, chiêm chiếp, kẹp tóc, khủng khiếp, búp sen, bắt nhịp, xếp hàng vào lớp, giúp đỡ các bạn.
Đọc câu:
- Mẹ thổi xôi bằng gạo nếp rất ngon.
- Nhà Lan có một giàn mướp rất nhiều quả.
- Chú của em là một nhiếp ảnh gia rất nổi tiếng.
- Các bạn nữ lớp em đang chuẩn bị khớp nhạc cho ngày mai biểu diễn văn nghệ.
- Lớp em có mười hai bạn gái và mười chín bạn trai.
- Cô giáo dặn chúng em đi học về phải biết chào hỏi người trên.
- Trời lạnh các bạn ra vào nên khép cửa lớp lại.
- Nghỉ hè, em được bố mẹ cho đi tham quan ở Vịnh Hạ Long.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 21)
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1/
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
13 + 6 18 – 5 19 – 9 6 + 12 10 + 7 5 + 13
……....... ….…..… ………… ..………... ................. ..................
……....… ……...… ………… …....…… ................. ..................
……....… ……...… ………… ….……… ................ ..................
Bài 2. Tính
14 + 3 – 6 =…… 13 + 5 - 6 = ……
10 + 5 – 3 =…… 18 – 4 + 3 = ……
19 - 8 + 2 = ....... 12 + 6 - 8 = .........
Bài 3. Tính (theo mẫu).
Mẫu : 15 + 4 -7 18 - 6 + 5 11 + 5 -3 17 - 7+ 9
= 19 - 7 = .................. = ................ = .................
= 12 = ................. = .............. = .................
Bài 4. Số ?
12 + .... - ..... = 14 19 - ..... + 4 = 15
17 - ..... + ..... = 17 18 + ..... - ..... = 10
15 + ..... - ..... = 12 11 + ...... - ...... = 18
Bài 5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.
12 + 6
1 4 + 3 10 + 0
0 + 10
15 + 0
15 - 0 19 - 5
12 + 4
18 - 5
18 - 4 13 + 2
16 - 4


Bài 6. Hình vẽ bên có :
- ...... hình tam giác
- ...... đoạn thẳng
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 22.
Bài tập:
* Điền l hay n vào chỗ chấm.
- ...ói lời hay, ....àm việc tốt ; ....âng niu ; ....o lắng ; ăn ....o.
- ....iềm vui ; trời ....ắng ; ....ăm mới ; ...íu ...o ; ....ặng ....ẽ.
* Điền ch hay tr vào chỗ chấm.
- .....ốn tìm ; bức .....anh ; tập .....ung ; .....ích .....òe ; leo ......èo .
- .....ung thu ; ......ân trọng ; ......ung thủy ; .......ân thành ; ......ung thủy .
Đọc từ:
- bông hoa, mạnh khỏe, múa xòe, củ khoai, hòa bình, xoắn thừng, bé ngoan, loay hoay, khai hoang, con hoẵng, tự hoại, áo choàng, dài ngoẵng, làm toán, hí hoáy, điện thoại, xoay tròn, chích chòe, thoải mái, khoa học, cái chóe, đoàn tàu, vỡ hoang, xóa bảng, vàng hoe, viết ngoáy, đàng hoàng, thoăn thoắt, chăm ngoan, bà ngoại, loăng quăng, trái khoáy, hoan hỉ, loài vật.
- tóc xoăn, toàn diện, oai vệ, nhoay nhoáy, hoa xoan, khua khoắng, loang lổ, khoái chí, loằng ngoằng, tung tóe, tòa nhà, băn khoăn, thoang thoảng, sách giáo khoa, dốc thoai thoải, phiếu bé ngoan, gà trống choai, nói liến thoắng, dáng khỏe khoắn, vết dầu loang, liên hoan văn nghệ.
Đọc câu:
- Chủ nhật tuần trước, em được bố mẹ cho đi xem liên hoan văn nghệ.
- Giờ ra chơi, hai bạn trong lớp xoắn xuýt hỏi chuyện nhau.
- Đường về nhà bà ngoại em phải đi qua một con dốc thoai thoải.
- Ông nội em có một chiếc áo choàng rất đẹp.
- Em thích học môn Toán và môn Tiếng Việt.
- Đoàn tàu có bảy toa đang chạy từ Hà Nội về Hải Phòng.
- Cuối tuần, bé được cô giáo tặng cho phiếu bé ngoan.
- Vườn hoa hồng nhà chị Hoa thơm thoang thoảng.
- Bạn Hoàng lớp em có dáng người trông rất khỏe khoắn.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 22)
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
13 + 6 18 – 5 19 – 9 6 + 11 10 + 7
……....... ….…..… ………… ..………... ................. ..................
……....… ……...… ………… …....…… ................. ..................
……....… ……...… ………… ….……… ................ ..................
Bài 2. Tính
14 + 3 – 6 =…… 13cm + 5cm =…………
10 + 5 – 3 =…… 18cm - 4cm = …………
19 – 8 + 2 = ....... 16cm - 6cm + 9cm = ................
12 + 6 – 8 = ....... 10cm + 7cm – 6cm = ................
Bài 4.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất :
13 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19 10 ; 15 ; 8 ; 19 ; 12
Bài 5. Nam trồng được 12 cây hoa, Thành trồng được 7 cây hoa. Hỏi cả hai bạn trồng được bao nhiêu cây hoa ?
Bài 6. Anh có 17 viên bi, anh cho em 5 viên bi. Hỏi anh còn lại mấy viên bi ?
Bài 7. Vẽ đoạn thẳng dài 5cm : .........................................................................................
Bài 8. Số ? (Dành cho HS khá giỏi )
+ - = 16
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 23.
Đọc vần:
oa, oe, iếp, ướp, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt, uê, uy, uơ, uya, uân, uyên.
Đọc từ:
khoanh bánh, loanh quanh, sột soạt, kế hoạch, đường ngoặt, to doành, trắng toát, oanh liệt, thoăn thoắt, khoanh tay, tàu thủy, khoảng cách, soát bài, nhoanh nhoách, loắt choắt, lốc xoáy, ngoáy tai, mới toanh, thu hoạch, khuya khoắt, hậu duệ, uy nghiêm, đêm khuya, huy hiệu, xuề xòa, quờ quạng, nhụy hoa, thuở xưa, khuya khoắt, thuở nhỏ, huơ vòi, thức khuya, giấy pơ - luya, cây vạn tuế, phéc - mơ - tuya, trái chín xum xuê, chị thức khuya, đàn voi huơ vòi, chiếc tàu thủy, thuở còn thơ, cái đinh nhọn hoắt, vụ thu hoạch, chú dế choắt.
Đọc câu:
- Cây vạn tuế mọc lá đều tăm tắp.
- Cuối năm học nhà trường có kế hoạch cho học sinh khối 1 đi xem xiếc.
- Tiếp nối cha anh đi trước, chúng em hứa chăm ngoan, học giỏi.
- Mỗi dịp về quê bố mẹ lại đưa em đi khắp xóm để thăm bà con họ hàng
- Em và chị Hà đều thích xem phim hoạt hình.
- Nhiều vận động viên đoạt danh hiệu kiện tướng.
- Một tuần lễ có bảy ngày.
“Nắng chạy nhanh lắm nhé
Chẳng ai đuổi kịp đâu
Thoắt đã về vườn rau
Soi cho ông nhặt cỏ
Rồi xuyên qua cửa sổ
Nắng giúp bà xâu kim”.
*...*...*...*
“Bầy ong rong ruổi trăm miền
Rù rì đôi cánh nối liền mùa hoa
Nối rừng hoang với biển xa
Đến nơi đâu cũng tìm ra ngọt ngào”.
*...*....*....*....*
“Xum xuê xoài biếc cam vàng
Dừa nghiêng cau thẳng hàng hàng nắng soi”.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 23)
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1/
Bài 1. Đặt tính rồi tính
13 + 5 4 + 13 12 – 2 5 + 12 19 - 7
……....... ….…..… ………… ..………... ................. ..................
……....… ……...… ………… …....…… ................. ..................
……....… ……...… ………… ….……… ................ ..................
Bài 2. Điền dấu + hoặc - thích hợp vào ô trống .
12
5
3 = 14 13
3
2 = 18
14
4
1 = 11 15
2
4 = 17
16
3
2 = 17 19
7
3 = 15
Bài 3. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.
90
60 12 + 0
0 + 12
16 + 0
16 - 0 19 - 4
11 + 4
17 - 5
17 - 4 15 + 2
18 - 4
Bài 4. Lớp 1A trồng được 11 cây, lớp 1B trồng được 8 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
......................................................………………………………………………………………
.......................................................……………………………………………………………
........................................................……………………………………………………………
Bài 5. Hình bên có :
- .... điểm
- .... đoạn thẳng.
- .... hình chữ nhật.
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 24.
Đọc từ :
- luýnh quýnh, mùa xuân, ngã huỵch, huýt sáo, tuần lễ, huân chương, câu chuyện, khuân vác, tuyệt đẹp, khuyên tai, nghệ thuật, duyệt binh, băng tuyết, luyện tập, phụ huynh, lý thuyết, khuyên nhủ, đuỳnh đoàng, uỳnh uỵch, luật lệ, thuyết phục, bóng chuyền, khuỳnh tay, luyện thép.
- luật giao thông, tấm huân chương, chiếc thuyền buồm, vầng trăng khuyết, nghệ thuật làm xiếc, buổi họp phụ huynh, chạy huỳnh huỵch, khuỳnh tay, luyện tập thể thao, chim vành khuyên, kể chuyện cổ tích.
Đọc câu:
- Bà kể chuyện cổ tích rất hay.
- Cuối tuần, nhiều bạn được cô khen.
- Chị Mai tham gia đội bóng chuyền.
- Phải tôn trọng luật giao thông.
- Thức khuya mới biết đêm dài.
- Trong ngày Quốc khánh có duyệt binh.
- Hội phụ huynh lớp em dành nhiều phần thưởng cho các bạn học giỏi.
- Quai dép bị tuột, bạn Hoàng cứ luýnh quýnh mãi không buộc lại được.
- Luyện tập thể thao để có thân hình khỏe mạnh.
- Con chim vành khuyên nhảy nhót từ cành này sang cành khác.
- Trong lúc xếp hàng ra về, bạn Hoàn lấy tay huých vào vai em.
- Ở xứ lạnh mùa đông có tuyết rơi.
- Cô giáo giải thích cho em về luật giao thông.
- Mùa xuân, cây cối đâm trồi nảy lộc, trăm hoa đua nở.
- Trong ngày Quốc khánh, trên Quảng trường Ba Đình thường tổ chức lễ duyệt binh.
- Hội phụ huynh lớp em luôn giúp đỡ các bạn nghèo sách vở và đồ dùng học tập.
“Thuyền ta lướt nhẹ trên ba bể
Trên cả mây trời trên núi xanh
Mây trắng bồng bềnh trôi lặng lẽ
Mái chèo khua bóng núi rung rinh.”
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số từ và câu đó vào vở ô li.(viết chữ cỡ nhỏ).
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 24)
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1/
Bài 1. Đặt tính rồi tính
10 + 50 40 + 30 50 – 20 5 + 14 90 - 70
……....... ….…..… ………… ..………... ................. ..................
……....… ……...… ………… …....…… ................. ..................
……....… ……...… ………… ….……… ................ ..................
Bài 2. Tính.
10cm + 30cm = ........... 50cm – 10cm – 20cm = .............
90cm – 50cm = .......... 40cm + 40cm + 10cm = .............
60cm + 20cm = ........... 80cm – 30cm + 20cm = ............
Bài 3. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.
30 + 50
10 + 60 50 + 20
30 + 40
70 - 20
60 - 10 80 - 40
90 - 40
40 - 20
10 + 30 60 + 20
80 - 20
Bài 4. Lớp 1A có 20 bạn nam và 1 chục bạn nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn ?
Tóm tắt Bài giải
............................................... ……...….....………………….................
............................................... ……...….....………………….................
............................................... ……...….....………………….................
Bài 5. Các số tròn chục là :
..............................................................................................................................



Bài 6. Hình bên có :
- ..... hình tam giác.

- ..... điểm.
- ..... đoạn thẳng.